Trong năm học 2014-2015, lần đầu tiên Bộ GD&ĐT tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia và sử dụng kết quả thi để tuyển sinh vào các trường ĐH, cũng vì vậy nên đã không có thống kê kết quả thi của từng trường THPT trên toàn quốc.
Để các vị PHHS và các em học sinh có thêm thông tin tham khảo và lựa chọn trường chuyên phù hợp, KHOA BẢNG xin trích từ website của Sở Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) Hà Nội danh sách 35 trường THPT ở Hà Nội có điểm thi tuyển sinh vào Đại học cao nhất năm 2014, trong đó có 5 trường Ngoài công lập. Thông tin gốc chi tiết về thứ tự và điểm thi Đại học trung bình của tất cả các trường THPT của Hà Nội có thể xem tại trang thông tin sau của Sở Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) Hà Nội:
http://khohoclieu.hanoiedu.vn/vi/news/Tin-tuc/Danh-sach-va-thu-tu-cac-truong-THPT-thi-do-Dai-hoc-109/
STT
|
Tên trường Trung học phổ thông
|
Điểm Trung bình
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Chuyên KHTN ĐH QG HN
|
22.09
|
|
2
|
THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại Ngữ ĐH Quốc gia HN
|
21.81
|
|
3
|
THPT Chuyên ĐH SP HN
|
21.69
|
|
4
|
THPT Chuyên Hà Nội-Amstecdam
|
21.41
|
|
5
|
THPT Chu Văn An
|
20.28
|
|
6
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
20.24
|
|
7
|
THPT Lương Thế Vinh
|
19.67
|
Ngoài công lập
|
8
|
THPT Kim Liên
|
19.46
|
|
9
|
THPT Thăng Long
|
19.09
|
|
10
|
THPT Yên Hoà
|
18.89
|
|
11
|
THPT BC Nguyễn Tất Thành
|
18.86
|
|
12
|
THPT Nhân Chính
|
18.58
|
|
13
|
THPT Phan Đình Phùng
|
18.42
|
|
14
|
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa
|
18.40
|
|
15
|
THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm
|
18.10
|
|
16
|
THPT Ng. Thị Minh Khai
|
17.99
|
|
17
|
THPT Newton
|
17.73
|
Ngoài công lập
|
18
|
THPT Việt-Đức
|
17.60
|
|
19
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
17.56
|
|
20
|
THPT Sơn Tây
|
17.44
|
|
21
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
17.33
|
|
22
|
THPT Trí Đức
|
17.28
|
Ngoài công lập
|
23
|
THPT Liên Hà
|
17.22
|
|
24
|
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông
|
17.04
|
|
25
|
THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
16.89
|
|
26
|
THPT Mỹ Đức A
|
16.86
|
|
27
|
THPT Ngọc Hồi
|
16.68
|
|
28
|
THPT Trần Nhân Tông
|
16.62
|
|
29
|
THPT Xuân Đỉnh
|
16.41
|
|
30
|
THPT Quang Trung- Đống Đa
|
16.41
|
|
31
|
THPT Quốc Oai
|
16.15
|
|
32
|
THPT Nguyễn Siêu
|
16.14
|
Ngoài công lập
|
33
|
THPT Cầu Giấy
|
16.14
|
|
34
|
THPT Lương Văn Can
|
15.97
|
Ngoài công lập
|
35
|
THPT Đan Phượng
|
15.88
|
|