Tiếp nối thành công tại kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quận (60 giải chính thức: 12 giải Nhất, 20 giải Nhì và 28 giải Ba - chi tiết xem tại: index.aspx?Def=497&ID=1030&CateID=462), tại kỳ thi Học sinh giỏi Thành phố Hà Nội năm 2016, các học sinh của Trung tâm Khoa Bảng đã xuất sắc giành 44 giải chính thức gồm: 07 giải Nhất, 21 giải Nhì và 16 giải Ba. Ngoài ra, còn có 14 học sinh Khoa Bảng đạt giải Khuyến khích (xem chi tiết tại:index.aspx?def=497&ID=1050&CateID=462). Danh sách đầy đủ 44 học sinh đạt giải xin xem ở cuối bài viết. Thông tin cập nhât: 6/7 giải Nhất đã chính thức được tuyển thẳng vào trường THTP chuyên Khoa học Tự nhiên.
Trong số học sinh đạt giải, đặc biệt có em Nguyễn Thành Minh - Trường Hà Nội Amsterdam đạt giải Nhất tuyệt đối môn Tin học (20/20); em Phạm Quang Huy – Trường THCS Nguyễn Trường Tộ là một trong hai học sinh đạt điểm cao nhất toàn Thành phố môn Vật lý (19,5/20). Một thành tích ấn tượng nữa là toàn thành phố có 82 giải chính thức môn Vật lý thì học sinh Khoa Bảng đã đạt 23 giải (03 giải Nhất, 10 giải Nhì và 10 giải Ba), chiếm hơn 1/4 (28%) tổng số giải.
44 học sinh Khoa Bảng đạt giải chính thức đến từ 18 trường THCS thuộc 11 quận/ huyện tại Hà Nội; từ các quận trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, đến các quận Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Thanh Oai, Mê Linh,… Đặc biệt, có những em học sinh không quản ngại đường xa, hàng tuần đi xa tới hơn 30km để đến Khoa Bảng học như em Phạm Đức Kiên – Trường THCS Tiền Phong (Mê Linh); em Nguyễn Doãn Khánh Minh – Trường THCS Nguyễn Trực (Thanh Oai), v.v…
Xin chúc mừng các em và gia đình! Có được thành công đó phần lớn là nhờ sự nỗ lực của các em học sinh, sự tận tâm của đội ngũ thầy cô tại Khoa Bảng và sự tin tưởng đồng hành cùng Trung tâm của Quý PHHS. Chúc các em đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi vào các trường THPT chuyên sắp tới !
Để biểu dương thành tích học tập của các em học sinh, Thầy Đặng Đình Tới thay mặt các thầy cô giáo của Trung tâm Khoa Bảng đã trao thưởng cho các em học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi HSG thành phố Hà Nội. Dưới đây là một số hình ảnh:
Thầy Đặng Đình Tới và bạn Trần Đức Mạnh - giải Nhất môn Toán.
Từ trái sang phải: Nga Nhi, Trần Đạo, Ngọc Đức, Minh Đức, Hữu Dũng, Hồng Sơn (Giải Nhất), Quang Nghị, Quang Sơn (Giải Nhất), Quang Huy (Giải Nhất).
Từ trái sang phải: Thanh Nga, Minh Đức, Đức Nam, Anh Tú, Anh Tuấn, Thế Nam.
Từ trái sang phải: Trung Hiếu, Mạnh Hùng, Kiến Quốc (Giải Nhất), Quỳnh Mai.
Từ trái sang phải: Thành Trung, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Thái Hà, Minh Khuê.
Từ trái sang phải: Minh Huy, Hồng Minh, Minh Tuyến, Hồng Hiệu, Trọng Nghĩa.
Từ trái sang phải: Vũ Minh (Giải Nhất), Hồng Hà, Đức Hoàng, Xuân Hòa, Xuân Ưng, Quý Minh.
Từ trái sang phải: Yến Phương, Thanh Sơn, Quốc Đạt, Khánh Linh, Đức Nhân.
Từ trái sang phải: Thành Minh (giải Nhất), Khôi Nguyên, Quốc Hưng, Quốc Minh, Đức Kiên, Hải Long.
Từ trái sang phải: Lan Chi, Thanh Bảo, Lê Tùng.
Danh sách 44 học sinh đạt giải chính thức:
STT
|
Mã
|
Họ tên
|
Trường THCS
|
Môn
|
Quận
|
Giải
|
1
|
KB9.042
|
NGUYỄN HỒNG SƠN
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Toán
|
Cầu Giấy
|
Nhất
|
2
|
KB9.255
|
TRẦN ĐỨC MẠNH
|
Marie Curie
|
Toán
|
Nam Từ Liêm
|
Nhất
|
3
|
KB9.294
|
PHẠM QUANG HUY
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Vật lý
|
Đống Đa
|
Nhất
|
4
|
KB9.170
|
PHẠM QUANG SƠN
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Vật lý
|
Đống Đa
|
Nhất
|
5
|
KB9.082
|
NGUYỄN VŨ MINH
|
Việt Nam-Angieri
|
Vật lý
|
Thanh Xuân
|
Nhất
|
6
|
KB9.035
|
NGUYỄN THÀNH MINH
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Tin học
|
Cầu Giấy
|
Nhất
|
7
|
KB9.041
|
TẠ KIẾN QUỐC
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Tin học
|
Cầu Giấy
|
Nhất
|
8
|
KB9.036
|
DƯƠNG QUỐC MINH
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Toán
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
9
|
KB9.040
|
NGUYỄN NGA NHI
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Toán
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
10
|
KB9.027
|
NGUYỄN NGỌC ĐỨC
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Toán
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
11
|
KB9.077
|
TRẦN ĐỨC HOÀNG
|
Việt Nam-Angieri
|
Vật lý
|
Thanh Xuân
|
Nhì
|
12
|
KB9.001
|
ĐẶNG MINH ĐỨC
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
13
|
KB9.266
|
NGUYỄN XUÂN ƯNG
|
Marie Curie
|
Vật lý
|
Nam Từ Liêm
|
Nhì
|
14
|
KB9.051
|
ĐỖ HỒNG HÀ
|
Việt Nam-Angieri
|
Vật lý
|
Thanh Xuân
|
Nhì
|
15
|
KB9.052
|
KIỀU XUÂN HÒA
|
Việt Nam-Angieri
|
Vật lý
|
Thanh Xuân
|
Nhì
|
16
|
KB9.337
|
HÀ ANH TUẤN
|
Ngô Sĩ Liên
|
Vật lý
|
Hoàn Kiếm
|
Nhì
|
17
|
KB9.153
|
NGUYỄN THANH BẢO
|
Marie Curie
|
Vật lý
|
Nam Từ Liêm
|
Nhì
|
18
|
KB9.182
|
VŨ QUÝ MINH
|
Giảng Võ
|
Vật lý
|
Ba Đình
|
Nhì
|
19
|
KB9.145
|
TRẦN TRỌNG NGHĨA
|
Phan Chu Trinh
|
Vật lý
|
Ba Đình
|
Nhì
|
20
|
KB9.028
|
HOÀNG HỮU DŨNG
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
21
|
KB9.072
|
TRẦN LAN CHI
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Tiếng Anh
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
22
|
KB9.304
|
LƯƠNG HẢI LONG
|
Nam Từ Liêm
|
Tin học
|
Nam Từ Liêm
|
Nhì
|
23
|
KB9.250
|
NGUYỄN THANH SƠN
|
Yên Hòa
|
Sinh học
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
24
|
KB9.353
|
HOÀNG YẾN PHƯƠNG
|
Giảng Võ
|
Sinh học
|
Ba Đình
|
Nhì
|
25
|
KB8.043
|
ĐỖ CAO MINH CHÂU
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Lịch sử
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
26
|
KB8.072
|
LÊ TRÍ NGHĨA
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Lịch sử
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
27
|
KB9.053
|
PHÍ MẠNH HÙNG
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Hoá học
|
Cầu Giấy
|
Nhì
|
28
|
KB9.111
|
NGUYỄN ĐỨC THĂNG
|
Marie Curie
|
Hoá học
|
Nam Từ Liêm
|
Nhì
|
29
|
KB9.123
|
PHẠM ĐỨC KIÊN
|
Tiền Phong
|
Toán
|
Mê Linh
|
Ba
|
30
|
KB9.296
|
LÊ QUỐC HƯNG
|
Archimedes Academy
|
Toán
|
Thanh Xuân
|
Ba
|
31
|
KB9.218
|
TRẦN QUỐC ĐẠT
|
Chu Văn An
|
Toán
|
Tây Hồ
|
Ba
|
32
|
KB9.341
|
LÊ TRẦN ĐẠO
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Ba
|
33
|
KB9.033
|
VŨ HỒNG HIỆU
|
Cầu Giấy
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Ba
|
34
|
KB9.134
|
VŨ MINH TUYẾN
|
Lê Lợi
|
Vật lý
|
Hà Đông
|
Ba
|
35
|
KB9.154
|
UÔNG HỒNG MINH
|
Tân Định
|
Vật lý
|
Hoàng Mai
|
Ba
|
36
|
KB9.064
|
TRẦN ANH TÚ
|
Tân Định
|
Vật lý
|
Hoàng Mai
|
Ba
|
37
|
KB9.340
|
NGUYỄN DOÃN KHÁNH MINH
|
Nguyễn Trực - TTKB
|
Vật lý
|
Thanh Oai
|
Ba
|
38
|
KB9.143
|
PHẠM MINH HUY
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Ba
|
39
|
KB9.338
|
NGUYỄN THANH NGA
|
Ngô Sĩ Liên
|
Vật lý
|
Hoàn Kiếm
|
Ba
|
40
|
KB9.065
|
NGUYỄN MINH ĐỨC
|
Thanh Xuân Nam
|
Vật lý
|
Thanh Xuân
|
Ba
|
41
|
KB9.056
|
LÊ MINH KHUÊ
|
Lê Quý Đôn
|
Vật lý
|
Cầu Giấy
|
Ba
|
42
|
KB9.231
|
TRẦN KHÁNH LINH
|
Lômônôxốp
|
Sinh học
|
Nam Từ Liêm
|
Ba
|
43
|
KB9.194
|
NGUYỄN ĐỨC NHÂN
|
Marie Curie
|
Sinh học
|
Nam Từ Liêm
|
Ba
|
44
|
KB9.324
|
LÂM QUỲNH MAI
|
Hà Nội – Amsterdam
|
Hoá học
|
Cầu Giấy
|
Ba
|