Vào học trường chuyên là mơ ước của nhiều học sinh và mong muốn của các vị PHHS. Tuy nhiên, chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường chuyên là có hạn, vì vậy bạn cần lựa chọn trường THPT phù hợp với mình.
Để giúp các bạn có thêm thông tin, KHOA BẢNG xin trích dẫn từ website của Sở Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) Hà Nội danh sách 40 trường THPT ở Hà Nội có điểm thi tuyển sinh vào Đại học cao nhất năm 2014. Thông tin gốc chi tiết về thứ tự và điểm thi Đại học trung bình của các trường có thể xem tại trang thông tin sau của Sở Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) Hà Nội::
http://khohoclieu.hanoiedu.vn/vi/news/Tin-tuc/Danh-sach-va-thu-tu-cac-truong-THPT-thi-do-Dai-hoc-109/
Ngày 16/10/2014, Sở Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) Hà Nội đã công bố điểm trung bình kết quả thi tuyển sinh đại học (ĐH) năm 2014 của 186 trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên của Thành Phố Hà Nội. Tiêu chí thống kê là xét những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2014, dự thi đủ 3 môn khối A, A1, B, C và D với những trường có từ 30 lượt thí sinh dự thi trở lên.
STT
|
Tên trường Trung học phổ thông
|
Điểm Trung bình
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Chuyên KHTN ĐH QG HN
|
22.09
|
|
2
|
Chuyên ngữ ĐH NN Quốc gia HN
|
21.81
|
|
3
|
THPT Chuyên ĐH SP HN
|
21.69
|
|
4
|
THPT Chuyên Hà Nội-Amstecdam
|
21.41
|
|
5
|
THPT Chu Văn An
|
20.28
|
|
6
|
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
20.24
|
|
7
|
THPT Lương Thế Vinh
|
19.67
|
Ngoài công lập
|
8
|
THPT Kim Liên
|
19.46
|
|
9
|
THPT Thăng Long
|
19.09
|
|
10
|
THPT Yên Hoà
|
18.89
|
|
11
|
THPT BC Nguyễn Tất Thành
|
18.86
|
|
12
|
THPT Nhân Chính
|
18.58
|
|
13
|
THPT Phan Đình Phùng
|
18.42
|
|
14
|
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa
|
18.40
|
|
15
|
THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm
|
18.10
|
|
16
|
THPT Ng. Thị Minh Khai
|
17.99
|
|
17
|
THPT Newton
|
17.73
|
Ngoài công lập
|
18
|
THPT Việt-Đức
|
17.60
|
|
19
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
17.56
|
|
20
|
THPT Sơn Tây
|
17.44
|
|
21
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
17.33
|
|
22
|
THPT Trí Đức
|
17.28
|
Ngoài công lập
|
23
|
THPT Liên Hà
|
17.22
|
|
24
|
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông
|
17.04
|
|
25
|
THPT Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
16.89
|
|
26
|
THPT Mỹ Đức A
|
16.86
|
|
27
|
THPT Ngọc Hồi
|
16.68
|
|
28
|
THPT Trần Nhân Tông
|
16.62
|
|
29
|
THPT Xuân Đỉnh
|
16.41
|
|
30
|
THPT Quang Trung- Đống Đa
|
16.41
|
|
31
|
THPT Quốc Oai
|
16.15
|
|
32
|
THPT Nguyễn Siêu
|
16.14
|
Ngoài công lập
|
33
|
THPT Cầu Giấy
|
16.14
|
|
34
|
THPT Lương Văn Can
|
15.97
|
Ngoài công lập
|
35
|
THPT Đan Phượng
|
15.88
|
|
36
|
THPT Mê Linh
|
15.84
|
|
37
|
THPT Thạch Thất
|
15.84
|
|
38
|
THPT Cổ Loa
|
15.78
|
|
39
|
THPT Đống Đa
|
15.75
|
|
40
|
THPT Đào Duy Từ
|
15.74
|
Ngoài công lập
|