TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG

     Xuất phát Cơ bản – Chiếm lĩnh Đỉnh cao
  Thông báo
 
KẾT QUẢ KIỂM TRA XẾP LỚP NĂM HỌC 2019 - 2020

KẾT QUẢ KIỂM TRA XẾP LỚP 

KHỐI LỚP 6:

Số

báo danh

Điểm

GT

Ngày sinh

Trường

6.001

9.25

Nữ

12/08/2008

Archimedes

6.002

4.50

Nam

12/11/2008

Ngôi Sao Hà Nội

6.004

9.25

Nam

26/07/2008

Chu Văn An

6.007

2.50

Nam

01/04/2008

Cát Linh

6.008

4.00

Nữ

11/01/2008

Đống Đa

6.010

4.00

Nam

11/06/2008

Đại Từ

6.012

8.25

Nam

21/12/2008

Cát Linh

6.014

5.75

Nữ

17/12/2008

Trung Tự

6.015

0.50

Nữ

14/04/2008

An Hưng

6.016

7.00

Nam

03/02/2008

Nguyễn Trãi

6.017

4.00

Nam

24/06/2008

Văn Chương

6.018

5.00

Nam

10/10/2008

Nghĩa Tân

6.019

3.50

Nam

09/07/2008

Phương Mai

6.021

4.25

Nam

07/03/2008

Tạ Quang Bửu

6.022

2.75

Nữ

20/10/2008

Đại Yên

6.023

1.50

Nam

04/01/2008

Đống Đa

6.024

4.00

Nam

03/11/2008

Brendon

6.025

5.00

Nam

28/10/2008

Dịch Vọng A

6.026

6.75

Nam

10/12/2008

Ban Mai

6.027

1.50

Nam

25/05/2008

Vinschool

6.028

3.50

Nam

29/08/2008

Trung Tự

6.029

4.00

Nam

11/5/2008

Nam Thành Công

6.030

3.50

Nữ

22/11/2008

Ngọc Lâm

6.031

4.25

Nam

19/11/2008

Nguyễn Trãi

6.032

2.50

Nữ

30/05/2008

Ngô Sĩ Liên

6.034

6.50

Nam

14/03/2008

Tân Định

6.035

4.50

Nam

4/1/2008

Nghĩa Đô

KHỐI LỚP 7:

Số

báo danh

Điểm

GT

Ngày sinh

Trường

7.001

3.00

 

12/2/2007

Khương Thượng

7.003

4.00

 

1/10/2007

Việt Nam-Angiêri

7.004

2.00

 

14/08/2007

Thanh Xuân

7.006

1.50

 

19/08/2007

Ngôi Sao Hà Nội

7.007

3.00

 

27/05/2007

Lương Thế Vinh

7.008

2.50

 

28/05/2007

Cát Linh

7.009

1.00

 

27/11/2007

Thượng Thanh, Long Biên

7.010

6.00

 

10/12/2007

Lương Thế Vinh

7.011

4.50

 

17/11/2007

Trưng Vương

7.012

4.50

 

5/2/2007

Ngô Sĩ Liên

7.013

5.00

 

24/10/2007

Nam Trung Yên

7.015

3.00

 

17/01/2007

Archimedes Academy

7.016

5.00

 

24/08/2007

Hoàng Liệt

7.017

5.50

 

28/12/2007

Việt Nam-Angiêri

7.021

3.00

 

28/11/2007

Thanh Xuân Nam

7.023

4.50

 

5/2/2007

Cầu Giấy

7.025

3.50

 

13/08/2007

Vĩnh Hưng

7.026

0.00

 

13/01/2007

Ngô Sĩ Liên

7.027

4.50

 

10/12/2007

Lương Thế Vinh

7.030

5.50

 

6/11/2007

Thanh Xuân

7.031

3.00

 

29/09/2007

Thịnh Quang

7.032

3.00

 

5/14/2007

 Tân Định

7.033

0.00

 

10/10/2007

Thành Công

7.034

2.50

 

1/8/2007

Lương Thế Vinh

7.035

6.50

 

2/4/2007

Amsterdam

7.036

3.00

Nam

23/12/2007

Lê Quý Đôn

7.037

4.00

Nam

7/7/2007

Nguyễn Trãi

7.038

8.00

Nam

19/06/2007

Tân Định

7.039

6.50

Nam

6/7/2007

Giảng Võ

7.040

3.50

Nam

4/6/2007

Giảng Võ

7.041

3.50

Nam

29/11/2007

Ngô Gia Tự

7.042

2.00

Nam

3/8/2007

Mỗ Lao

7.044

3.00

Nam

20/02/2007

Đại Yên

7.045

3.00

Nam

7/12/2007

Ngô Sĩ Liên

7.047

4.00

Nam

16/08/2007

Khương Thượng

7.048

4.00

Nữ

7/3/2007

Archimedes Academy

7.050

7.50

Nam

21/08/2007

Mỗ Lao

7.051

7.50

Nữ

1/13/2007

Tân Định

7.052

6.50

Nam

14/12/2007

Trưng Vương

7.053

4.00

Nam

3/2/2007

Đống Đa

7.054

2.50

Nữ

17/03/2007

Lê Quý Đôn

7.055

5.50

Nam

6/3/2007

Trưng Vương

7.056

1.50

Nữ

5/9/2007

Bế Văn Đàn

7.057

3.50

Nam

18/09/2007

Lê Quý Đôn, Hà Đông

7.058

7.50

Nam

6/7/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.059

7.50

Nam

18/05/2007

Mỗ Lao

7.060

1.50

Nam

20/03/2007

Mai Dịch

7.061

2.00

Nam

2/10/2007

Tân Định

7.062

2.50

Nam

21/03/2007

 Nhân Chính

7.063

1.50

Nữ

5/7/2007

Nguyễn Huy Tưởng

7.065

2.00

Nam

8/4/2007

Đoàn Thị Điểm

7.066

6.50

Nữ

9/4/2007

Tân Định

7.068

7.00

Nam

11/2/2007

Archimedes Academy

7.070

4.50

Nam

23/11/2007

Đống Đa

7.071

3.00

Nữ

10/11/2007

Đống Đa

7.072

0.50

Nữ

23/07/2007

Giảng Võ

7.073

4.00

Nữ

6/5/2007

Mỗ Lao, Hà Đông

7.074

0.00

Nam

9/12/2007

Bế Văn Đàn

7.075

3.50

Nữ

3/6/2007

Đại Kim

7.076

3.00

Nữ

10/4/2007

Đại Kim

7.078

3.00

Nam

11/10/2007

Tân Định

7.079

3.00

Nữ

29/10/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.080

6.00

Nam

29/10/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.081

8.00

Nam

31/1/2007

Nam Trung Yên

7.082

2.00

Nữ

13/04/2007

Khương Mai

7.084

4.00

Nam

8/4/2007

Thanh Xuân

7.085

5.00

Nữ

13/07/2007

Archimedes

7.087

4.50

Nam

13/8/2007

Lương Thế Vinh

7.088

6.00

Nam

28/10/2007

Khương Thượng

7.089

2.00

Nam

22/04/2007

Kim Giang

7.090

5.00

Nam

13/3/2007

Nguyễn Siêu

7.091

5.00

Nam

7/4/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.092

2.00

Nam

6/5/2007

Phan Đình Giót

7.093

1.50

Nam

10/10/2007

Phan Đình Giót

7.094

3.50

Nam

13/1/2007

Thanh Xuân Nam

7.095

2.50

Nam

6/12/2007

Phương Mai

7.098

5.50

Nam

23/09/2007

Lê Lợi

7.099

5.00

Nam

18/10/2007

Đông Ngạc

7.100

5.00

Nam

8/6/2007

Ngô Sĩ Liên

7.101

3.50

Nam

12/10/2007

Cầu Giấy

7.103

3.50

Nam

20/04/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.104

1.00

Nam

17/12/2007

Đoàn Thị Điểm

7.105

3.00

Nữ

20/12/2007

Nghĩa Tân

7.106

5.00

Nam

9/11/2007

Lương Thế Vinh

7.107

4.00

Nữ

10/3/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.110

8.00

 

6/3/2007

Amsterdams

7.111

1.50

 

8/11/2007

Tam Khương

7.112

4.00

 

11/6/2007

Thanh Xuân

7.114

8.00

 

27/10/2007

Lương Thế Vinh

7.120

6.50

 

4/1/2007

Giảng Võ

7.121

8.50

 

9/9/2007

Ngô Sĩ Liên

7.123

3.00

 

24/04/2007

Thanh Xuân

7.126

3.50

 

24/02/2007

Việt An

7.131

3.00

 

19/06/2007

Giảng Võ

7.132

7.00

 

1/12/2007

Thanh Xuân

7.135

3.50

 

28/10/2007

Nghĩa Tân

7.138

2.50

 

12/11/2007

Việt An

7.141

7.50

 

15/12/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.142

4.00

 

19/5/2007

Đại Kim

7.145

5.50

Nam

10/3/2007

Ngôi Sao Hà Nội

7.146

6.50

Nam

12/10/2007

Khương Thượng

7.149

3.50

Nữ

25/10/2007

Láng Thượng

7.150

3.50

Nam

19/02/2007

Giảng Võ

7.151

4.50

Nam

3/1/2007

Nguyễn Trường Tộ

7.152

3.50

Nam

10/8/2007

Giảng Võ

7.153

3.00

Nữ

1/2/2007

Hoàng Liệt

7.154

7.50

Nữ

10/7/2007

Nguyễn Tất Thành

7.155

0.50

Nữ

28/01/2007

Tô Hoàng

7.156

5.50

Nam

4/2/2007

Lương Thế Vinh

7.157

5.00

Nam

14/03/2007

Amsterdam

7.158

10.00

Nam

30/11/2007

Amsterdam

7.159

5.00

 

28/09/2007

Tân Mai

7.160

2.00

Nữ

3/12/2007

Nhân Chính

7.161

4.00

Nam

9/2/2007

Lương Thế Vinh

7.162

2.50

Nam

12/8/2007

Ngôi Sao Hà Nội

7.163

2.50

Nam

7/10/2007

Việt An

7.164

2.50

Nam

26/07/2007

Phan Đình Giót

7.165

6.00

Nam

11/5/2007

Cầu Giấy

7.166

7.00

Nam

14/10/2007

Ngô Sĩ Liên

7.167

2.00

Nam

23/09/2007

Giảng Võ

7.168

2.00

Nam

14/11/2007

Tây Mỗ

7.169

5.00

Nam

25/05/2007

Lương Thế Vinh

7.170

4.00

 

18/02/2007

Lương Thế Vinh

7.171

5.00

Nam

25/12/2007

Lương Thế Vinh

7.172

2.50

Nam

30/06/2007

Lương Thế Vinh

7.173

6.00

Nam

31/03/2007

Trưng Vương

7.174

4.00

Nam

20/01/2007

Trưng Vương

7.175

7.50

Nữ

16/8/2007

Ngô Gia Tự

7.176

3.00

Nữ

16/07/2007

Ngô Sĩ Liên

7.177

1.50

Nam

14/12/2007

Láng Thượng

7.178

3.50

Nữ

22/06/2007

Ngô Sĩ Liên

7.179

5.50

Nữ

15/12/2007

Amsterdam

7.180

4.00

Nữ

18/12/2007

Chu Văn An

7.181

5.00

Nam

9/7/2007

Đống Đa

7.182

3.50

Nữ

7/1/2007

Lê Lợi

 

KHỐI LỚP 8:

Số

báo danh

Điểm

GT

Ngày sinh

Trường

8.001

4.00

Nam

2/8/2006

Ngô Sỹ Liên

8.002

3.50

Nữ

11/10/2006

Nguyễn Trường  Tộ

8.004

9.50

Nam

11/5/2006

Cầu Giấy

8.005

8.00

Nam

7/8/2006

Việt An

8.007

4.00

Nam

11/10/2006

Cầu Giấy

8.009

3.50

Nam

16/10/2006

Ngô Gia Tự

8.010

6.00

Nam

24/12/2006

Giảng Võ

8.012

6.00

Nam

5/7/2006

Trung Hòa

8.014

5.00

Nam

21/10/2006

Tân Định

8.015

1.00

Nữ

3/2/2006

Lê Lợi

8.016

10.00

Nam

27/12/2006

Ngô Sĩ Liên

8.017

4.00

Nam

6/7/2006

Lê Lợi

8.018

4.50

Nam

24/04/2006

Cát Linh

8.019

10.00

Nam

5/1/2006

Dương Nội - Hà Đông

8.020

2.50

Nam

10/1/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.021

7.50

Nam

22/09/2006

THCS Đô Thị Việt Hưng

8.022

1.50

Nam

4/6/2006

Ngô Sĩ Liên

8.023

7.00

Nam

16/08/2006

Đống Đa

8.024

3.00

Nam

27/02/2006

Giảng Võ

8.025

2.50

Nam

13/07/2006

Ngô Sĩ Liên

8.026

2.50

Nữ

14/04/2006

Ngô Sĩ Liên

8.028

7.00

Nữ

6/6/2006

Phú Diễn

8.031

5.00

Nam

7/9/2006

Quỳnh Mai

8.032

4.00

Nam

8/11/2006

Ngô Gia Tự, Bạch Mai

8.033

9.00

Nam

17/02/2006

Thanh Xuân

8.034

9.00

Nam

27/09/2006

Đống Đa

8.035

6.50

Nữ

15/07/2006

Thanh Xuân

8.037

1.50

Nữ

2/5/2006

Dịch Vọng

8.038

5.50

Nam

20/10/2006

Thanh Xuân

8.040

7.50

Nam

7/12/2006

Nguyễn Tất Thành

8.041

5.50

Nam

24/01/2006

Ngôi Sao Hà Nội

8.044

8.00

Nam

14/02/2006

Việt Nam-Angiêri

8.045

1.50

Nam

10/11/2006

Tân Mai

8.046

4.00

Nam

23/06/2006

Nguyễn Huy Tưởng

8.047

4.50

Nữ

20/07/2006

Yên Hòa

8.048

5.50

Nam

9/1/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.049

4.50

Nam

2/1/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.050

7.00

Nam

12/9/2006

Nam Trung Yên

8.051

8.75

Nam

17/11/2006

Đoàn Thị Điểm

8.052

7.50

Nam

5/21/2006

Amsterdam

8.054

2.00

Nữ

2/9/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.056

8.00

Nữ

5/7/2006

Ngọc Lâm, Long Biên

8.057

5.00

Nữ

15/07/2006

Giảng Võ

8.058

2.00

Nam

12/6/2006

Lương Thế Vinh

8.060

8.00

Nam

25/6/2006

Hà Nội - Amsterdam

8.061

8.50

Nam

24/10/2006

Archimedes Academy

8.062

10.00

Nam

22/11/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.063

2.00

Nam

27/04/2006

Thanh Xuân

8.064

5.00

Nam

7/2/2006

Tân Định

8.065

1.00

Nam

11/9/2006

 Tân Định

8.066

2.00

Nam

1/4/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.067

8.50

Nam

26/6/2006

Hà Nội - Amsterdam

8.069

6.50

Nam

16/01/2006

Lương Thế Vinh

8.070

4.00

Nam

11/12/2006

Gia Thụy

8.071

7.00

Nữ

8/1/2006

Giảng Võ

8.072

8.50

Nữ

22/07/2006

Đống Đa

8.074

1.50

Nam

29/9/2006

Việt Nam - Angiêri

8.075

3.00

Nam

14/05/2006

Đoàn Thị Điểm

8.078

5.50

Nam

2/3/2006

Giảng Võ

8.079

9.00

Nam

25/02/2006

Thanh Xuân

8.080

5.00

Nữ

6/4/2006

Giảng Võ

8.081

6.50

Nam

13/09/2006

Archimedes

8.082

3.50

Nam

27/10/2006

Đống Đa

8.083

2.50

Nam

29/09/2006

Lương Thế Vinh

8.084

7.50

Nam

12/10/2006

Kim Giang

8.085

9.50

Nam

4/6/2006

Thanh Xuân

8.086

6.50

Nam

4/6/2006

Đống Đa

8.087

8.50

Nam

18/5/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.088

5.50

Nữ

15/07/2006

Cát Linh

8.089

5.50

Nam

7/8/2006

Thành Công

8.090

3.00

Nữ

3/10/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.091

10.00

Nam

20/10/2006

Ngôi Sao Hà Nội

8.092

5.00

Nam

9/10/2006

Khương thượng

8.093

8.00

Nam

27/11/2006

Nguyễn Trãi

8.094

8.00

Nữ

4/7/2006

Nguyen Trường Tộ

8.095

6.50

Nam

26/01/2006

Hoàng Liệt

8.096

8.00

Nữ

5/11/2006

Bế Văn Đàn

8.098

6.00

Nam

9/4/2006

Archimedes

8.099

5.00

Nữ

17/11/2006

Tân Định

8.100

8.00

Nam

18/09/2006

Archimedes

8.102

10.00

Nam

1/5/2006

Cầu Giấy

8.103

7.50

Nữ

11/12/2006

MIS

8.104

4.00

Nữ

26/03/2006

Phan Đình Giót

8.105

8.00

Nữ

3/10/2006

Nguyễn Siêu

8.106

5.50

Nữ

29/10/2006

Việt An

8.107

3.00

Nam

1/10/2006

Tân Định

8.108

6.50

Nam

17/09/2006

Nguyễn Du

8.109

5.00

Nam

9/7/2006

THCS Nguyễn Trãi

8.110

4.00

Nam

14/11/2006

Khương Đình

8.113

8.00

Nam

4/7/2006

Amsterdam

8.114

7.00

Nam

26/8/2006

Archimedes

8.115

7.00

Nam

23/04/2006

Thanh Xuân

8.116

3.00

Nam

20/11/2006

Cát Linh

8.117

3.00

Nữ

14/06/2006

Đống Đa

8.118

7.00

Nam

15/02/2006

Dương Nội

8.119

4.00

Nữ

16/1/2006

Marie Cuirie

8.120

10.00

Nữ

3/4/2006

Hoàng Liệt

8.121

8.50

Nam

29 /09/2006

Yên Hòa

8.122

3.00

Nữ

27/3/2006

Đống Đa

8.123

4.50

Nam

16/12/2006

Ngôi Sao Hà Nội

8.124

5.50

Nữ

29/8/2006

Marie Curie

8.125

3.00

Nữ

4/3/2006

THCS Thanh Xuân

8.127

3.50

Nam

17/02/2006

Phan Chu Chinh

8.128

4.50

Nam

29/8/2006

Lương Thế Vinh

8.129

6.00

Nữ

3/11/2006

THCS Yên Hoà

8.130

6.00

Nam

4/4/2006

Nguyễn Tất Thành

8.132

5.00

Nữ

22/10/2006

THCS Tân Định

8.134

10.00

Nữ

25/07/2006

Lê Lợi

8.136

6.50

Nữ

17/09/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.137

8.75

Nam

5/8/2006

THCS Thanh Xuân

8.138

9.00

Nam

30/9/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.139

8.25

Nam

6/4/2006

Amsterdam

8.140

3.50

Nam

14/02/2006

THCS Trưng Vương

8.141

8.00

Nữ

11/2/2006

THCS Yên Hoà

8.142

5.50

Nam

6/2/2006

Ngô Sỹ Liên

8.143

5.00

Nữ

18/4/2006

Đống Đa

8.144

7.25

Nữ

7/7/2006

Kim Giang

8.145

1.50

Nữ

3/3/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.146

6.50

Nam

7/5/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.147

8.00

Nam

25/10/2006

THCS Archimedes

8.149

6.00

Nữ

28/11/2006

THCS Tân Định

8.150

2.50

Nam

9/5/2006

THCS Tân Định

8.151

0.00

Nữ

23/11/2006

Thành công

8.152

7.00

Nam

20/08/2006

Ngôi Sao Hà Nội

8.153

4.25

Nam

7/7/2006

THCS Thượng Thanh

8.155

6.00

Nam

31/08/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.158

7.00

Nam

19/03/2006

THCS Thanh Xuân

8.159

3.25

Nam

16/06/2006

Đống Đa

8.160

3.75

Nam

16/02/2006

Nam Trung Yên

8.161

0.50

Nữ

29/12/2006

Phan Đình Giót

8.162

1.75

Nam

16/11/2006

Quốc Tế Niu- Tơn

8.163

8.00

Nữ

9/12/2006

THCS Đống Đa

8.164

6.00

Nữ

22/03/2006

Nguyễn Siêu

8.165

3.50

Nữ

6/8/2006

Nam Trung Yên

8.166

7.00

Nam

19/10/2006

Nguyễn Tất Thành

8.167

7.25

Nam

21/9/2006

Nguyễn Tất Thành

8.168

5.25

Nữ

26/04/2006

Dương Nội, Hà Đông

8.169

2.00

Nữ

17/01/2006

Tân Định

8.171

5.50

Nam

13/03/2006

Lương Thế Vinh

8.172

9.00

Nam

20/09/2006

Bế Văn Đàn

8.173

8.75

 

22/05/2006

Nghĩa Tân

8.176

7.00

Nam

16/01/2006

Đống Đa

8.178

6.50

Nam

9/6/2006

Việt Nam - Angeira

8.180

6.25

 

10/4/2006

Amsterdam

8.181

8.75

 

15/10/2006

Cầu Giấy

8.182

3.25

 

4/1/2006

Phan Đình Giót

8.183

3.50

 

10/9/2006

Khương Thượng

8.185

1.00

 

1/10/2006

Thực Nghiệm

8.186

3.25

 

28/08/2006

Marie Curie

8.188

1.00

 

 

Việt An

8.189

8.75

 

15/9/2006

Thanh Xuân

8.190

8.00

 

 

Thanh Xuân

8.194

10.00

 

9/3/2006

Việt An

8.198

8.75

 

19/01/2006

Amsterdam

8.199

6.00

 

19/08/2006

Ngô Sĩ Liên

8.200

7.50

 

20/12/2006

Giảng Võ

8.202

8.00

 

13/12/2006

Tân Định

8.205

7.00

Nam

24/05/2006

Việt An

8.206

6.75

 

25/10/2006

Ngô Gia Tự

8.207

9.75

 

4/9/2006

Lê Lợi

8.211

7.00

 

6/12/2006

Lương Thế Vinh

8.216

1.25

 

15/07/2006

Đoàn Thị Điểm

8.217

1.00

Nam

2/9/2006

Ngọc Lâm

8.218

2.50

Nam

30/11/2006

Ngô sĩ liên

8.220

3.00

Nam

17/05/2006

THCS Nguyễn Du

8.221

8.00

Nam

13/11/2006

Lương Thế Vinh

8.222

7.00

Nam

10/9/2006

Lê Quý Đôn

8.230

3.25

Nam

29/7/2006

THCS Quang Trung

8.231

9.75

Nam

17/03/2006

THCS Lomonoxop

8.232

8.00

Nam

7/7/2006

Hoàng Liệt

8.235

1.00

Nam

8/5/2006

Nguyễn Trãi

8.236

4.00

Nữ

15/02/2006

Giảng Võ

8.237

1.00

Nam

13/11/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.238

1.00

Nam

2/12/2006

Lý Thái Tổ

8.239

3.75

Nữ

13/04/2006

Nguyễn Du

8.240

7.00

Nam

23/09/2006

Nguyễn Trường Tộ

8.241

8.00

Nữ

30/03/2006

Hoàng Liệt

8.242

10.00

Nam

6/8/2006

Cầu Giấy

8.243

3.50

Nam

17/02/2006

Thái Thịnh

8.244

2.00

Nữ

18/10/2006

Thanh Xuân

8.245

1.00

Nam

20/11/2006

Thanh Xuân

8.246

4.00

Nữ

27/06/2006

Lê Quý Đôn

8.247

7.00

Nữ

11/8/2006

THCS Yên Hoà

8.248

3.50

Nam

7/9/2006

Trường THCS khương thượng

8.249

1.00

Nữ

2/12/2006

Phan Đình Giót

8.250

2.00

Nam

21/10/2006

THCS Phan Chu Trinh

8.251

3.00

Nam

31/8/2006

Phan Chu Trinh

8.252

2.50

Nam

8/6/2006

Khương Thượng

8.253

3.00

Nam

8/6/2006

Khương Thượng

8.254

1.00

Nam

6/10/2006

Việt An

8.255

3.50

Nam

12/9/2006

THCS Đống Đa

8.256

2.25

Nam

18/8/2006

THCS Thanh Xuân

8.257

6.75

Nam

21/08/2006

Khương Thượng

 

KHỐI LỚP 9:

Số

báo danh

GT

Ngày sinh

Trường

Toán chung

Toán chuyên

Hóa

8.105

Nữ

3/10/2006

Nguyễn Siêu

8.00

   

4.50

8.214

Nữ

 

Ams

     

6.00

9.002

Nữ

30/11/2005

Quang Trung

2.00

     

9.003

Nam

5/9/2005

Trưng Nhị

9.50

   

2.00

9.005

Nam

15/08/2005

Lương Thế Vinh

7.00

   

9.00

9.006

Nam

5/11/2005

Trần Phú, Hoàng Mai

8.50

   

5.50

9.008

Nữ

23/07/2005

Lương Thế Vinh

4.00

     

9.009

Nam

29/07/2005

Giảng Võ

0.50

 

2.00

 

9.010

Nam

30/07/2005

Đống Đa

8.50

   

8.00

9.012

Nữ

9/11/2005

Ngôi Sao Hà Nội

6.50

   

1.50

9.013

Nữ

25/01/2005

Phan Đình Giót

6.00

   

1.00

9.014

Nữ

19/2/2005

Đống Đa

4.50

     

9.016

Nam

5/1/2005

Việt Nam - Angieri

7.50

 

7.00

 

9.017

Nam

27/5/2005

Lương Thế Vinh

8.50

   

1.50

9.018

Nam

4/7/2005

Khương Thượng

6.00

 

5.00

 

9.020

Nữ

25/07/2005

Văn Yên

4.50

   

4.50

9.021

Nam

24/10/2005

Văn Khê

8.50

   

10.00

9.023

Nam

15/09/2005

Cổ Bi, Long Biên

6.00

   

5.50

9.024

Nam

15/09/2005

Cổ Bi, Long Biên

2.00

   

0.50

9.026

Nữ

19/10/2005

Thái Thịnh

9.00

     

9.027

Nữ

23/07/2005

Newton

2.50

   

5.00

9.028

Nam

20/03/2005

Phan Chu Trinh

3.00

   

2.50

9.029

Nữ

6/10/2005

Thái Thịnh

0.50

     

9.030

Nữ

9/1/2005

THCS Thái Thịnh

3.00

   

2.50

9.031

Nam

25/7/2005

Chu Văn An

 

2.00

   

9.033

Nam

20/03/2005

Phan Chu Trinh

0.50

   

1.00

9.034

Nam

10/7/2005

Nguyễn Du

6.00

     

9.035

Nam

11/1/2005

Giảng Võ

   

6.50

 

9.036

Nam

28/09/2005

Đoàn Thị Điểm

2.50

   

0.50

9.037

Nam

24/5/2005

Hà Nội - Amsterdam

7.50

 

6.00

 

9.038

Nữ

28/03/2005

Giảng Võ

1.00

     

9.039

Nam

7/9/2005

Hà Nội - Amsterdam

9.00

   

6.50

9.040

Nam

11/7/2005

Nguyễn Trường Tộ

9.00

   

10.00

9.041

Nam

28/12/2005

Kim Giang

2.50

     

9.042

Nam

6/8/2005

Nam Trung Yên

2.50

 

2.25

 

9.043

Nam

18/05/2005

Đống Đa

6.00

     

9.044

Nam

06/02/2005

Thành Công

0.25

 

 

 

9.046

Nữ

19/05/2005

Lương Thế Vinh

3.50

   

3.50

9.047

Nữ

8/4/2005

Đống Đa

5.50

   

2.50

9.048

Nữ

9/12/2005

Lê Lợi

9.75

   

6.00

9.049

Nữ

10/7/2005

Lương Thế Vinh

3.00

   

5.50

9.050

Nữ

23/03/2005

Đại Kim

4.50

   

2.00

9.051

Nữ

17/09/2005

Marie Curie

0.00

   

0.50

9.052

Nữ

14/12/2005

Lê Quý Đôn

5.50

   

9.50

9.053

Nữ

9/11/2005

Khương Thượng

4.00

   

4.00

9.054

Nam

23/03/2005

Đống Đa

1.00

   

1.50

9.055

Nam

22/09/2005

Nguyễn Trãi

6.50

 

4.00

 

9.056

Nữ

4/3/2015

Phúc Xá

8.50

     

9.057

Nữ

20/08/2005

Trưng Nhị

7.50

 

6.00

 

9.058

Nam

17/11/2005

Ái Mộ, Long Biên

5.50

 

8.00

 

9.059

Nữ

10/10/2005

Tây Sơn

4.00

   

1.50

9.061

Nữ

28/10/2005

Phan Đình Giót

1.50

     

9.063

Nam

18/4/2005

Láng Thượng

5.50

 

6.00

 

9.065

Nam

12/3/2005

Gia Thụy

7.00

 

6.75

 

9.066

Nữ

15/06/2005

Nguyễn Du

4.50

   

1.00

9.068

Nữ

21/01/2005

Hoàng Liệt

4.00

   

6.50

9.069

Nữ

20/09/2005

Đoàn Thị Điểm Ecopark

6.00

 

3.00

 

9.070

Nam

30/07/2005

Lương Thế Vinh

8.50

     

9.071

Nam

20/05/2005

Trưng Vương

8.50

 

8.50

 

9.072

Nam

19/2/2005

Trưng Vương

4.50

 

1.50

 

9.074

Nam

12/10/2005

Ngô Sĩ Liên

6.00

   

8.50

9.075

Nam

19/10/2005

 Tân Định

4.00

   

5.00

9.078

Nữ

20/12/2005

Đa Trí Tuệ

2.00

     

9.079

Nữ

20/03/2005

Trưng Vương

8.50

   

8.50

9.080

Nữ

8/11/2005

Ngô Gia Tự

5.00

     

9.081

Nam

9/1/2005

Đại Kim

2.00

     

9.082

Nam

13/08/2005

Cầu Giấy

7.00

 

8.00

 

9.083

Nữ

20/09/2005

Giảng Võ

7.50

   

2.00

9.084

Nữ

18/01/2005

Giảng Võ

4.00

     

9.085

Nữ

6/11/2005

Lương Thế Vinh

8.00

   

2.00

9.086

Nam

27/03/2005

Phan Đình Giót

7.50

   

4.00

9.087

Nam

2/8/2005

Lương Thế Vinh

6.50

 

4.00

 

9.088

Nam

9/10/2005

Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên

     

10.00

9.089

Nam

11/12/2005

Vinschool

0.00

 

1.50

 

9.091

Nam

3/2/2005

Phú La, Hà Đông

7.00

 

5.00

 

9.092

Nữ

11/23/2005

Việt Nam - Angieri

5.50

 

4.00

 

9.093

Nam

22/11/2005

Cầu Giấy

7.50

 

5.00

 

9.096

Nam

13/05/2005

Đống Đa

6.50

   

2.50

9.097

Nữ

7/7/2005

THCS Giảng Võ

4.00

   

6.00

9.098

Nam

23/08/2005

Nguyễn Trãi

7.00

   

4.50

9.099

Nam

8/10/2005

Việt An

1.00

 

7.00

 

9.100

Nam

15/01/2005

Nam Từ Liêm

6.50

 

8.00

 

9.101

Nam

16/05/2005

Dịch Vọng Hậu

7.00

 

6.00

 

9.102

Nam

1/8/2005

Tân Định

     

9.50

9.103

Nam

20/01/2005

Nguyễn Trường Tộ

7.50

 

10.00

 

9.104

Nam

15/6/2005

THCS Đống Đa

8.00

 

7.00

 

9.106

Nam

2/9/2005

Ngôi Sao Hà Nội

9.50

   

10.00

9.107

Nam

7/9/2005

Ngôi Sao Hà Nội

6.50

 

5.50

 

9.108

Nam

4/16/2005

Nguyễn Trường Tộ

5.50

 

6.50

 

9.109

Nam

8/12/2005

Giảng Võ

4.00

 

7.50

 

9.111

Nữ

7/4/2005

THCS Văn Quán

2.00

   

3.00

9.112

Nam

12/8/2005

Nguyễn Trường Tộ

7.50

 

7.00

 

9.113

Nam

6/6/2005

Nam Trung Yên

5.50

 

5.50

 

9.115

Nam

19/01/2005

Ngôi Sao Hà Nội

9.00

 

5.50

 

9.116

Nữ

13/02/2005

Lương Thế Vinh

8.00

   

5.50

9.117

Nam

12/3/2005

Nam trung yên

6.50

     

9.118

Nam

4/4/2005

THCS Văn Yên

6.50

 

7.00

 

9.119

Nam

16/12/2005

Nhân Chính

7.50

 

5.50

 

9.120

Nam

26/10/2005

Giảng Võ

4.00

   

3.00

9.121

Nam

16/05/2005

Lê Quý Đôn, Hà Đông

2.00

 

3.50

 

9.123

Nam

18/11/2005

Đống Đa

8.50

     

9.124

Nam

16/01/2005

Amsterdam

   

9.00

 

9.125

Nam

19/5/2005

Archimedes

6.50

 

6.00

 

9.126

Nam

4/1/2005

Nguyễn Trường Tộ

7.00

   

7.50

9.127

Nữ

29/04/2005

Trưng Vương

7.50

   

5.00

9.128

Nam

17/11/2005

Nguyễn Đăng Đạo

9.50

 

7.00

 

9.129

Nữ

22/12/2005

Khương Thượng

6.00

     

9.130

Nam

2/12/2005

Nguyễn Trường Tộ

6.00

 

7.00

 

9.131

Nam

1/11/2005

Phan Đình Giót

4.00

   

3.00

9.132

Nam

1/9/2005

Đại Kim

6.00

 

1.50

 

9.133

Nam

24/07/2005

Nguyễn Trường Tộ

4.00

 

7.50

 

9.134

Nam

5/5/2005

Đoàn Thị Điểm

6.50

 

7.00

 

9.135

Nam

8/8/2005

THCS Nam Trung yên

8.50

 

8.00

 

9.137

Nam

13/09/2005

Giảng Võ

8.00

   

6.50

9.138

Nam

4/11/2005

Đoàn Thị Điểm

7.00

   

1.00

9.139

Nam

1/11/2005

THCS Trưng Nhị

5.00

   

0.50

9.140

Nam

16/03/2005

Ngô Sĩ Liên

7.50

 

5.00

 

9.141

Nữ

13/10/2005

Ngô Sĩ Liên

 

1.00

   

9.142

Nam

6/12/2005

THCS Lomonosov

 

5.00

   

9.145

Nam

21/05/2005

Cầu Giấy

 

1.00

 

10.00

9.146

Nữ

12/10/2005

Nguyễn Tri Phương

   

8.00

 

9.147

Nam

12/10/2005

Việt Nam - Angiêri

 

7.00

   

9.148

Nam

13/06/2005

Tam Khương

 

1.00

   

9.149

Nam

5/10/2005

Trung Văn

 

6.00

 

0.50

9.150

Nam

17/2/2005

Lương Thế Vinh

 

1.00

   

9.152

Nam

17/11/2005

Lê Lợi

 

2.00

   

9.153

Nam

15/06/2005

Trường Giảng Võ

 

1.00

3.00

 

9.154

Nam

15/01/2005

Lương Thế Vinh

 

2.50

4.50

 

9.155

Nữ

25/11/2005

Phan Đình Giót

 

1.00

   

9.156

Nam

30/11/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

3.00

8.00

 

9.157

Nữ

14/12/2005

Nguyễn Du

 

1.00

   

9.160

Nam

2/2/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

2.00

 

10.00

9.163

Nam

14/07/2005

Hà Nội - Amsterdam

 

7.00

   

9.164

Nam

16/05/2005

Giảng Võ

 

7.50

 

1.00

9.165

Nữ

3/3/2005

Thanh Xuân

 

3.00

   

9.166

Nam

7/11/2005

Ngô Sĩ Liên

8.50

 

7.50

 

9.167

Nam

25/10/2005

Giảng Võ

 

1.00

   

9.168

Nam

11/9/2005

Chu Văn An

 

3.50

   

9.169

Nam

4/8/2005

Vân Hồ

 

1.00

   

9.170

Nam

10/2/2005

Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên

7.50

   

10.00

9.173

Nam

29/07/2005

Nguyễn Trường Tộ

     

5.00

9.174

Nam

16/12/2005

Chu Văn An

   

8.25

 

9.175

Nam

1/3/2005

Giảng Võ

 

6.00

   

9.176

Nam

22/11/2005

THCS Tân Định

 

2.00

 

10.00

9.177

Nam

2/1/2005

Phan Chu Trinh

 

6.00

   

9.178

Nam

28/03/2005

Việt An

 

5.00

   

9.179

Nam

8/4/2005

Đoàn Thị Điểm

9.00

 

8.00

 

9.180

Nam

4/7/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

4.00

7.00

 

9.181

Nam

30/06/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

3.00

9.50

 

9.182

Nam

20/10/2005

Trưng Vương- Mê Linh

 

3.00

   

9.183

Nam

18/10/2005

Ngôi Sao Hà Nội

 

3.50

7.00

 

9.184

Nam

18/7/2005

Chu Văn An

 

6.00

   

9.185

Nam

13/01/2005

Archimedes

 

6.00

   

9.186

Nữ

19/01/2005

Nguyễn Công Trứ

 

3.50

   

9.187

Nữ

23/9/2005

THCS Thành Công

 

6.00

   

9.188

Nam

5/2/2005

THCS Tân Định

 

1.00

   

9.189

Nữ

30/7/2005

THCS Hoàng Liệt

 

7.00

   

9.191

Nam

9/9/2005

THCS Cầu Giấy

 

3.50

   

9.193

Nam

20/10/2005

Lương Thế Vinh

8.50

     

9.194

Nam

11/8/2005

Phan Đình Giót

1.50

   

0.50

9.195

Nam

29/07/2005

THCS Ngọc Lâm

7.50

 

6.50

 

9.196

Nam

3/10/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

3.00

6.00

 

9.197

Nam

11/3/2005

Lê Lợi, Hà Đông

9.50

 

7.00

 

9.200

Nữ

5/12/2005

Việt An

6.50

   

5.50

9.201

Nữ

24/12/2005

THCS Giảng Võ

8.00

   

3.50

9.202

Nữ

10/1/2005

Cầu Giấy

9.00

 

4.00

 

9.204

Nữ

23/11/2005

Thăng Long

6.00

   

4.50

9.205

Nam

30/04/2005

Nam Trung Yên

6.00

 

5.50

 

9.206

Nam

4/4/2005

THCS Tây Sơn

7.00

 

4.00

 

9.207

Nam

2/3/2005

THCS Ngô Gia Tự

8.00

 

7.00

 

9.208

Nữ

2/9/2005

THCS Lê Lợi

6.00

 

6.00

 

9.209

Nam

27/04/2005

Đoàn Thị Điểm - Hưng Yên

8.00

 

5.00

 

9.210

Nam

21/02/2005

Lê Quý Đôn

1.50

 

7.00

 

9.211

Nam

28/11/2005

THCS Hoàn Kiếm

6.00

   

1.50

9.212

Nam

22/4/2005

Trưng Vương

8.00

 

6.00

 

9.213

Nữ

6/11/2005

Ngô sỹ Liên

4.50

   

5.50

9.214

Nữ

27/08/2005

Lương Thế Vinh

3.00

 

6.00

 

9.215

Nam

29/09/2005

Ngô Sỹ Liên

7.50

   

1.00

9.216

Nam

8/6/2005

THCS Đống Đa

6.00

   

9.50

9.217

Nam

8/4/2005

Phan Đinh Giót

4.00

     

9.219

Nam

15/11/2005

Ngô Sĩ Liên

6.00

 

7.00

 

9.220

Nữ

16/11/2005

Hoàng Liệt

4.50

 

7.00

 

9.221

Nam

9/8/2005

THCS Ninh Sở

0.50

   

2.50

9.223

Nam

31/07/2005

THCS Đống Đa

8.50

   

9.50

9.224

Nam

13/01/2005

Nguyễn Trường Tộ

6.00

 

8.00

 

9.225

Nữ

12/9/2005

Lê Quí Đôn - Cầu Giấy

3.50

 

3.50

2.00

9.227

Nữ

22/04/2005

Ngôi Sao Hà Nội

8.50

   

10.00

9.228

Nam

19/11/2005

Ngô Gia Tự

5.50

 

1.00

 

9.229

Nam

29/9/2005

Lương Thế Vinh

3.00

 

4.50

 

9.230

Nam

26/12/2005

THCS Cầu Giấy

6.50

 

6.00

 

9.231

Nữ

12/9/2005

Khương Thượng

3.50

     

9.233

Nam

14/10/2005

Ngôi Sao Hà nội

8.50

 

7.50

 

9.234

Nam

17/7/2005

THCS Kim Giang

6.50

 

6.00

 

9.235

Nam

18/7/2005

Tân Mai

3.00

     

9.236

Nữ

24/06/2005

Đông Ngạc

3.00

     

9.237

Nam

7/12/2005

Nguyễn Trường Tộ

2.50

 

1.00

 

9.238

Nam

27/11/2005

THCS Nguyễn Du

6.50

     

9.239

Nam

18/5/2005

Tân Mai

1.50

     

9.240

Nữ

29/03/2005

Ngô Gia Tự

5.00

 

3.00

 

9.241

Nam

15/08/2005

THCS Nguyễn Trãi

2.50

 

8.00

 

9.242

Nam

4/9/2005

Ngô sỹ Liên

6.00

 

6.75

 

9.243

Nữ

23/08/2005

THCS Đống Đa

7.50

     

9.244

Nữ

2/5/2005

THCS Tân Định

3.50

     

9.245

Nữ

11/9/2005

THCS Bế Văn Đàn

7.00

     

9.246

   

La Phú

 

4.25

   

9.248

 

30/5/2005

Đoàn Thị Điểm

     

0.50

9.250

Nữ

11/11/2005

Trưng Vương

8.25

   

3.50

9.253

Nam

20/10/2005

Chu Văn An- Thanh trì

8.50

   

10.00

9.254

 

31/10/2005

Giảng Võ

 

5.50

   

9.256

Nam

15/11/2005

Quang Trung

5.50

 

7.00

 

9.257

   

Gia Thụy

3.25

     

9.260

   

Lý Thái Tổ

2.75

 

8.00

 

9.261

   

Thành Công

7.50

 

6.00

 

9.262

 

5/11/2005

Lương Thế Vinh

1.50

     

9.263

 

9/7/2005

Amsterdam

8.50

 

7.00

 

9.264

Nam

4/11/2005

Yên Hòa

7.00

   

8.00

9.265

   

Trưng Nhị

2.25

   

4.50

9.266

 

7/8/2005

Nguyễn Trường Tộ

3.50

 

3.00

 

9.267

   

Nam Trung Yên

 

2.00

   

9.269

   

Thành Công

     

1.00

9.270

 

10/8/2005

Amsterdam

9.50

2.00

7.50

 

9.274

   

Việt An

2.75

 

5.00

 

9.275

 

17/10/2005

Gia Thụy

 

2.25

   

9.280

Nam

19/04/2005

Nguyễn Trường Tộ

7.00

 

9.00

 

9.282

Nữ

3/6/2005

Thcs Nguyễn Tất Thành

7.00

   

3.50

9.283

Nam

15/09/2005

Lương Thế Vinh

8.00

 

7.00

 

9.284

   

Ams

5.50

 

4.50

 

9.285

   

Nguyễn Trường Tộ

8.50

 

4.50

 

9.288

 

26/05/2005

Amsterdam

6.50

   

6.00

9.289

 

11/4/2005

Kim Giang

7.00

 

9.00

 

9.290

   

Chu Văn An

5.00

     

9.291

   

Đống Đa

7.50

 

6.75

 

9.292

 

11/9/2005

Ngôi Sao

8.50

   

10.00

9.298

   

Chu Văn An

 

7.25

 

5.00

9.299

 

7/1/2005

Giảng Võ

2.75

   

4.00

9.302

 

4/2/2005

La Phù

 

2.25

   

9.303

 

8/10/2005

Quang Trung

 

3.25

   

9.306

   

Archimes

4.50

     

9.308

Nữ

15/01/2005

Giảng Võ

5.75

     

9.310

   

Nguyễn Trường Tộ

   

6.25

 

9.311

 

2/1/2005

Nguyễn Trường Tộ

 

1.25

   

9.312

   

Lê Lợi

6.75

     

9.313

 

10/6/2005

Lương Thế Vinh

 

2.75

   

9.315

 

10/5/2005

Kim Giang

4.50

 

7.00

 

9.316

 

9/8/2005

Giảng Võ

   

6.00

 

9.318

   

Lê Lợi

5.50

   

5.50

9.320

   

Phan Đình Giót

7.00

     

9.325

 

12/4/2005

Khương Mai

     

9.50

9.327

Nam

21/12/2005

Lương Thế Vinh

6.50

   

9.50

9.328

   

Đống Đa

9.50

 

8.50

 

9.332

 

12/9/2005

Chu Văn An - Thanh Trì

5.50

 

7.25

 

9.333

Nữ

16/01/2005

THCS Cầu giấy

5.00

   

3.50

9.334

 

2/12/2005

Chu Văn An

 

7.25

   

9.336

 

27/10/2005

Cầu Giấy

8.50

 

4.50

 

9.337

 

25/07/2005

Amsterdam

5.50

   

5.00

9.341

Nam

8/2/2005

Quang Trung

6.50

   

6.00

9.342

 

30/04/2005

Mỗ Lao

4.50

 

8.00

 

9.344

 

10/8/2005

Kim Giang

6.00

 

7.25

 

9.347

 

21/01/2005

Archimedes

9.50

 

8.50

 

9.348

Nam

30/10/2005

Thanh Xuân

   

2.00

 

9.349

Nam

20/01/2005

Lương Thế Vinh

4.25

     

9.350

 

4/4/2005

Dịch Vọng

8.00

     

9.351

Nam

 06/9/2005

Nguyễn trường tộ

 

3.25

   

9.353

Nam

21/02/2005

Nam Từ Liêm

     

6.50

9.356

Nam

6/1/2005

THCS Thành Công

8.00

   

1.50

9.357

Nữ

19/01/2005

Nguyễn Trường Tộ

4.50

     

9.358

Nam

21/7/2005

Lê Hồng Phong, Hà Đông

7.50

   

1.50

9.359

Nam

17/8/2005

THCS Phan Đình Giót

     

5.00

9.360

Nam

13/12/2005

Văn yên hà đông

 

3.00

   

9.361

Nam

3/10/2005

Nam Trung Yên

4.50

   

0.50

9.363

Nam

20/12/2005

Đống đa

4.25

     

9.364

Nam

10/8/2005

Trưng Vương

 

3.75

   

9.365

Nam

14/09/2005

Nguyễn Trãi - Hà Đông

6.50

 

7.00

 

9.366

Nam

7/8/2005

THCS Cầu Giấy

8.00

     

9.367

Nữ

9/9/2005

THCS Cầu Giấy

5.00

     

9.368

Nam

28/04/2005

Thăng Long

7.50

 

8.00

 

9.370

Nam

19/04/2005

Ngôi Sao Hà Nội

9.50

     

9.371

Nữ

13/04/2005

Khương Thượng

1.50

     

9.372

Nam

22/01/2005

Cầu Giấy

 

3.00

   

9.380

Nữ

22/03/2005

Bế Văn Đàn

3.50

   

4.50

9.381

Nữ

23/11/2005

Thái Thịnh

7.00

   

4.50

9.382

Nam

8/6/2005

Nguyễn Trường Tộ

5.75

   

1.50

9.383

Nam

24/09/2005

Giảng Võ

     

10.00

9.384

Nam

22/11/2005

Nam Từ Liêm

 

1.00

 

2.50

9.385

Nam

4/4/2005

Cầu Giấy

7.50

 

5.75

 

9.386

Nam

19/07/2005

Giảng Võ

 

5.50

   

9.387

Nam

19/09/2005

 

1.00

     

9.388

Nữ

22/11/2005

Việt Nam - Angieri

5.25

   

5.00

9.389

Nam

25/11/2005

Lê Ngọc Hân

4.50

     

9.390

Nam

20/11/2005

Lương Thế Vinh

8.50

 

4.00

 

9.391

Nam

16/02/2005

Hoàng Liệt

8.50

   

7.00

9.392

Nam

12/25/2005

Hoàng Liệt

8.25

   

8.50

9.393

Nam

15/10/2005

Hoàng Liệt

8.50

   

9.00

9.394

Nam

26/5/2005

Hoàng Liệt

7.00

   

9.50

9.395

Nam

21/3/2005

Hoàng Liệt

8.25

   

7.50

9.396

Nữ

16/10/2005

Thực Nghiệm

     

0.50

9.397

Nữ

9/9/2005

Amsterdam

7.75

   

9.50

9.398

Nam

5/9/2012

THCS Thanh Trì

     

3.00

9.399

Nam

2/5/2005

Xuân Đỉnh

   

3.00

 

9.400

Nam

11/3/2005

Giảng Võ

     

2.00

9.401

Nữ

6/11/2005

Giảng Võ

 

1.00

   

9.402

Nam

29/05/2005

Hoàng Liệt

 

1.00

   

9.403

Nam

5/10/2005

Nguyễn Trường Tộ

   

7.00

 

9.404

Nam

16/04/2005

Chu Văn An

   

5.25

 

9.405

Nữ

7/12/2015

Viet-An

8.50

     

9.406

Nữ

27/02/2005

Nguyễn Trường Tộ

     

1.00

9.407

Nam

31/07/2005

Chu Văn An - Thanh Trì

     

2.00

9.408

Nam

1/1/2005

THCS Lê Ngọc Hân

 

0.25

   

9.409

Nam

4/10/2005

Phan Chu Trinh

     

0.50

9.410

Nữ

25/12/2005

Hoàng Liệt

6.00

   

5.00

9.411

Nữ

6/8/2005

Ngô Sĩ Liên

   

7.50

 

9.412

Nam

28/8/2005

Trưng Nhị

 

2.00

 

 

 

 

  


Các tin khác
Danh sách học sinh lớp 9 Khoa Bảng đỗ trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên 2019 (tiếp tục cập nhật) (08/06/2019)
Danh sách kiểm tra đầu vào Chủ Nhật ngày 9/6/2019 (05/06/2019)
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP NĂM HỌC 2019 - 2020 (10/05/2019)
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐƯỢC TUYỂN THẲNG VÀO TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (06/05/2019)
Học sinh Khoa Bảng đạt 104 giải (8 Nhất, 31 Nhì, 46 Ba và 19 KK) trong kỳ thi HSG Thành phố năm học 2018 - 2019 (25/04/2019)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 (22/04/2019)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM HỌC 2018 – 2019: MÔN SINH HỌC – LỚP 9 (18/04/2019)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM HỌC 2018 – 2019: MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 (18/04/2019)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM HỌC 2018 – 2019: MÔN VẬT LÝ – LỚP 9 (18/04/2019)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN IV NĂM HỌC 2018 – 2019: MÔN TOÁN – LỚP 9 (18/04/2019)
 
Tin tức - Sự kiện
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐỖ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025
LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP NĂM HỌC 2024 - 2025
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2023-2024
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐẠT GIẢI HSG CẤP QUẬN NĂM HỌC 2023 - 2024
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐỖ VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
DANH SÁCH HỌC SINH KHOA BẢNG ĐẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 - 2023


  Hỗ trợ trực tuyến  
https://www.facebook.com/trungtam.khoabang
 

Bản quyền thuộc về Trung Tâm luyện thi Khoa Bảng
131 Thái Thịnh - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: (024) 668 65 087    *    Fax: (024) 668 65 087
Ghi rõ nguồn "khoabang.edu.vn" khi phát hành lại thông tin từ website này.
Email: trungtam.thaytoi@gmail.com   *   Website: www.khoabang.edu.vn